Là loại thép xây dựng với bề mặt trơn bóng, tính bền bỉ cao, dễ gia công, thép tròn được sử dụng nhiều trong việc chế tạo các chi tiết máy móc, làm đồ cơ khí, thi công công trình,…
Thép tròn là gì?
Thép tròn là loại thép xây dựng có tiết diện hình tròn, bề mặt trơn, bóng, thường được mạ kẽm bảo vệ lớp thép bên trong tránh bị gỉ sét. Loại thép này có tính ứng dụng cao, dùng để sản xuất các thiết bị máy móc, lĩnh vực công nghiệp, ống nước, ống hơi công nghiệp và nhiều mặt hàng gia dụng…
Đặc điểm và phân loại thép tròn
Đường kính của thép láp tròn thường từ 4mm – 1000 mm. Thép tròn có khả năng chịu tải trọng lớn, không bị biến dạng, méo mó khi va đập. Hình dạng của thép tròn dễ gia công cơ khí, hàn, cắt, dễ thi công, đóng gói, vận chuyển.
Về phân loại, thép tròn được phân thành nhiều loại khác nhau với những ứng dụng riêng.
Thép tròn cuộn: còn gọi là thép dây do có dạng dây cuộn tròn. Loại thép xây dựng này có bề mặt gân hoặc trơn, có đường kính phổ biến từ Ø6mm, Ø10mm, Ø12mm, Ø14mm.
Thép cuộn tròn được dùng trong gia công kéo dây, thi công công trình, nhà ở, hầm, cầu… Khi sản xuất thép cuộn tròn, xưởng sản xuất cần có máy kéo chuyên dụng để bảo đảm chất lượng sản phẩm.
Thép ống tròn: có hình dạng thuôn dài và rỗng bên trong, có lớp mạ kẽm bên ngoài nên rất bền, cứng cáp, trọng lượng nhẹ, khả năng chịu lực cao.
Thép thanh tròn (thép cây) có hai loại là thép thanh tròn trơn và thép thanh vằn. Thép thanh tròn trơn có đường kính từ Ø14-Ø50, được phân loại, đóng gói theo bó. Loại thép này được sử dụng nhiều trong cơ khí chế tạo, sản xuất các chi tiết máy như bu lông, trục, bánh răng, chi tiết chuyển động, chi tiết máy….
Bảng giá tham khảo của thép tròn
Kích thước thông dụng | Đơn giá (đ/kg) | |||||
STT | Chủng loại | Chiều dài(m/cây) | Trọng lượng(kg/cây) | Đơn giá Mác thép ~ CT3 |
Đơn giá Mác thép CB240-T |
Đơn giá Mác thép SS400 |
1 | Thép tròn đặc Ø10 | 6 | 3.8 | 12,800 | 14,700 | |
2 | Thép tròn đặc Ø12 | 6 | 5.4 | 12,700 | 14,300 | 14,500 |
3 | Thép tròn đặc Ø14 | 6 | 7.3 | 12,500 | 14,000 | 14,500 |
4 | Thép tròn đặc Ø16 | 6 | 9.5 | 12,500 | 14,000 | 14,500 |
5 | Thép tròn đặc Ø18 | 6 | 12.0 | 12,500 | 14,000 | 14,500 |
6 | Thép tròn đặc Ø20 | 6 | 14.9 | 12,500 | 14,000 | 14,500 |
7 | Thép tròn đặc Ø22 | 6 | 18.0 | 12,500 | 14,000 | 14,500 |
8 | Thép tròn đặc Ø24 | 6 | 21.4 | 12,500 | 14,000 | 14,500 |
9 | Thép tròn đặc Ø25 | 6 | 23.2 | 12,500 | 14,000 | 14,500 |
10 | Thép tròn đặc Ø28 | 6 | 29.1 | 12,500 | 14,000 | 14,500 |
11 | Thép tròn đặc Ø30 | 6 | 33.4 | 12,500 | 14,000 | 14,500 |
12 | Thép tròn đặc Ø32 | 6 | 38.0 | 12,500 | 14,000 | 14,500 |
13 | Thép tròn đặc Ø36 | 6 | 48.0 | 14,000 | 14,500 | |
14 | Thép tròn đặc Ø40 | 6 | 60.0 | 14,500 | ||
15 | Thép tròn đặc Ø42 | 6 | 66.0 | 14,500 |
Bảng giá thép tròn trơn mang tính chất tham khảo, có thể được điều chỉnh tùy theo số lượng đơn hàng hay khối lượng mà khách hàng đặt hàng
Nguồn tin: cafeflanf.vn